Dòng xe bmw Series 3 mới được giới thiệu ra thị trường Việt Nam với hai mẫu xe 320i và 328i.
Series 3 hiện vẫn đang là dòng xe bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt Nam, kể từ khi được đưa về cách đây 2 năm.
Điểm ấn tượng nhất ở BMW Series 3 thế hệ thứ 6 là lần đầu tiên được trang bị chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió phía trước (HUD). Trang bị này dành cho những khách hàng yêu thích các công nghệ và sự cá tính, đồng thời là giải pháp hướng đến sự an toàn tối ưu cho khách hàng. Tuy nhiên, HUD chỉ có mặt trên các phiên bản cao cấp.
Chức năng này có thể được lựa chọn kích hoạt/tắt thông qua một nút bấm ngay bên dưới nút điều chỉnh đèn chiếu sáng của xe. Ngoài ra, thông qua nút điều khiển thông minh iDrive, người lái còn có thể thoải mái tinh chỉnh các thông số hiển thị của HUD như độ sáng, chiều cao hoặc xoay.
Khoang lái của BMW Series 3 được thiết kế tập trung nhiều cho người cầm lái. Màn hình trung tâm kiểu dáng mới hướng về phía người điều khiển, vô-lăng bọc da, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng kết hợp.
Xe trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 2.0 lít tăng áp kép. Động cơ này cho công suất cực đại 184 mã lực tại tua máy 5.000 vòng/phút với bmw 320i và công suất 245 mã lực tại dải tua máy 5.000-6.000 vòng/phút với bmw 328i . Mô-men xoắn cực đại ở BMW 320i đạt 270 Nm tại dải tua 1.250-4.500 vòng phút còn ở BMW 328i đạt 350 Nm tại dải tua 1.500 – 4.800 vòng/phút.
BMW Series 3 có thể đạt vận tốc tối đa 235 km/h (320i) và 250 km/h (328i), khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,6 giây với bản 320i và 5,9 giây với bản 328i.
Mẫu xe này sẽ chính thức được Euro Auto bán ra trên hệ thống phân phối kể từ ngày 8/3/2014.
Thông số kỹ thuật và giá bán lẻ BMW Series 3 2014 | ||
Thông số kỹ thuật | 320i | 328i |
Động cơ | I4 twinpower turbo | |
Công suất cực đại (hp tại vòng/phút) | 184/ 5.000 | 245/ 5000-6000 |
Dung tích (cc) | 1997 | 1997 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ vòng phút) | 270/ 1250-4500 | 350/ 1500 - 4800 |
Thời gian tăng tốc 0 - 100km/h (giây) | 7,6 | 5,9 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 235 | 250 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.810 | 2.810 |
Giá bán phiên bản tiêu chuẩn | 1,448 tỷ đồng | 1,749 tỷ đồng |
Giáphiên bản có HUD | 1,495 tỷ đồng | 1,796 đồng |
0 nhận xét: